Thực đơn
Cúp_bóng_đá_Phần_Lan Thành tích theo câu lạc bộThành tích các câu lạc bộ khác nhau được thể hiện trong bảng sau:[1][2]
Câu lạc bộ | Số lần vô địch | Số lần á quân | Năm vô địch |
---|---|---|---|
HJK | 13 | 7 | 1966, 1981, 1984, 1993, 1996, 1998, 2000, 2003, 2006, 2008, 2011, 2014, 2016–17 |
FC Haka | 12 | 3 | 1955, 1959, 1960, 1963, 1969, 1977, 1982, 1985, 1988, 1997, 2002, 2005 |
Reipas Lahti | 7 | 3 | 1964, 1972, 1973, 1974, 1975, 1976, 1978 |
KTP | 4 | 3 | 1958, 1961, 1967, 1980 |
TPS | 3 | 5 | 1991, 1994, 2010 |
MyPa | 3 | – | 1992, 1995, 2004 |
KuPS | 2 | 3 | 1968, 1989 |
Kuusysi | 2 | 3 | 1983, 1987 |
RoPS | 2 | 2 | 1986, 2013 |
Ilves | 2 | 1 | 1979, 1990 |
MP | 2 | – | 1970, 1971 |
FC Honka | 1 | 3 | 2012 |
TamU | 1 | 2 | 2007 |
Inter Turku | 2 | 2 | 2009,2017–18 |
Pallo-Pojat | 1 | 1 | 1956 |
HPS | 1 | 1 | 1962 |
IF Drott | 1 | – | 1957 |
ÅIFK | 1 | – | 1965 |
FC Jokerit | 1 | – | 1999 |
Atlantis | 1 | – | 2001 |
IFK Mariehamn | 1 | – | 2015 |
Seinäjoen Jalkapallokerho | 1 | 1 | 2016 |
Thực đơn
Cúp_bóng_đá_Phần_Lan Thành tích theo câu lạc bộLiên quan
Cúp bóng đá trong nhà châu Á 2024 Cúp bóng đá U-23 châu Á 2024 Cúp bóng đá châu Á Cúp bóng đá U-23 châu Á 2022 Cúp bóng đá châu Á 2023 Cúp bóng đá Nam Mỹ Cúp bóng đá U-23 châu Á Cúp bóng đá U-20 châu Á 2023 Cúp bóng đá châu Á 2019 Cúp bóng đá trong nhà châu Á 2022Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Cúp_bóng_đá_Phần_Lan http://www.rsssf.com/tablesf/fincuphist.html http://www.palloliitto.fi/suomencup http://suomencup.net/index.php?title=Finnish_Cup_f...